Danh mục văn bản quy phạm pháp luật có nội dung liên quan đến lĩnh vực theo dõi trọng tâm, liên ngành năm 2021
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN
LĨNH VỰC THEO DÕI TRỌNG TÂM, LIÊN NGÀNH NĂM 2021(*)
STT |
Tên văn bản/văn bản được quy định chi tiết |
Nội dung liên quan |
Nội dung giao quy định chi tiết |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Tình trạng ban hành/hiệu lực |
Ghi chú |
|
I. |
Văn bản quy phạm pháp luật về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thu hồi đất; giao rừng và chuyển mục đích sử dụng rừng |
||||||
1 |
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 3 Điều 31 giao Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, chỉnh lý và quản lý bản đồ địa chính trong phạm vi cả nước; điều kiện hành nghề đo đạc địa chính. |
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính. |
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014 |
|
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành từ ngày 05/12/2017 |
|
|||||
Khoản 3 Điều 64 giao Chính phủ quy định chi tiết Điều 64 về thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai |
Nghị định số 43/2014NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 15, Điều 66) |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014 |
|
||||
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Khoản 13, Khoản 14 Điều 2) |
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017 |
|
|||||
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (Khoản 29 Điều 1, Khoản 1 Điều 3 |
Hiệu lực thi hành ngày 08/2/2021 |
|
|||||
Khoản 3 Điều 65 giao Chính phủ quy định chi tiết Điều 65 về thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 16; Điều 65); |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014 |
|
||||
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Khoản 14 Điều 2) |
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017 |
|
|||||
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (Khoản 13 Điều 1, Khoản 29 Điều 1) |
Hiệu lực thi hành ngày 08/2/2021 |
|
|||||
Khoản 6 Điều 71 giao Chính phủ quy định chi tiết Điều 71 về cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất |
Nghị định số 43/2014NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 17, Điều 65, Điều 66); |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014 |
|
||||
Khoản 2 Điều 96 giao Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính và việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính; lộ trình chuyển đổi hồ sơ địa chính dạng giấy sang hồ sơ địa chính dạng số.
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014 |
|
||||
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành từ ngày 05/12/2017 |
|
|||||
Khoản 1 Điều 97 giao Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014 |
|
||||
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành từ ngày 05/12/2017 |
|
|||||
Khoản 2 Điều 99 giao Chính phủ quy định chi tiết về trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014 |
|
||||
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017 |
|
|||||
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 08/2/2021 |
|
|||||
Điểm g khoản 1 Điều 100 giao Chính phủ quy định các loại giấy tờ khác được xác lập trước ngày 15/10/1993 |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 18) |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014 |
|
||||
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (khoản 16 Điều 2) |
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017 |
|
|||||
Khoản 3 Điều 101 giao Chính phủ quy định chi tiết việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
||||
Khoản 5 Điều 102 giao Chính phủ quy định chi tiết việc cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
||||
Khoản 7 Điều 103 giao Chính phủ quy định chi tiết về việc xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
||||
Khoản 2 Điều 104 giao Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
||||
Khoản 3 Điều 105 giao Chính phủ quy định cơ quan thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận khi người sử dụng đất thực hiện các quyền, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
||||
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017 |
|
|||||
2 |
Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 4 Điều 23 Chính phủ quy định chi tiết việc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, thu hồi rừng. |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019 |
|
|
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Hiệu lực thi hành từ ngày 15/7/2020 |
|
||||
3 |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 4 Điều 5 giao Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính quy định cụ thể về cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai, Tổ chức phát triển quỹ đất. |
Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội Vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc sở tài nguyên và môi trường |
Hiệu lực thi hành ngày 19/5/2015 |
|
|
Khoản 7 Điều 34 giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu. |
Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu. |
Hiệu lực thi hành ngày 01/12/2016 |
|
||||
Khoản 5 Điều 37 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 23 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP) giao Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về các trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thực hiện đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất và việc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014 |
|
||||
Điều 65 quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người |
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Điều 13) |
Hiệu lực thi hành ngày 17/7/2014 |
|
||||
Điều 66 quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm pháp luật |
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Điều 12) |
Hiệu lực thi hành ngày 17/7/2014 |
|
||||
Khoản 1 Điều 81 giao Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư Pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2020 |
Được thay thế bời Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 |
||||
Khoản 3 Điều 83 giao Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc đăng ký biến động đất đai đối với trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
Hiệu lực từ ngày 13/3/2015
|
|
||||
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hiệu lực thi hành từ ngày 05/12/2017 |
|
||||
4 |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Chương III |
|
|
|
|
|
5 |
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Chương III |
|
|
|
|
|
6 |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
7 |
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
8 |
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
9 |
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính. |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
10 |
Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu. |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
11 |
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
12 |
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
13 |
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
14 |
Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội Vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc sở tài nguyên và môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
15 |
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Điều 12) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
16 |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư Pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
17 |
Điểm d khoản 4 Điều 10 |
|
|
|
|
||
18 |
Thông tư số 110/2020/TT-BTC 28/12/2020 bãi bỏ Thông tư số 18/2013/TT-BTC ngày 20/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng trồng không có khả năng thành rừng. |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
19 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
II. |
Văn bản quy phạm pháp luật về các điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy |
||||||
1 |
Luật Phòng cháy và chữa cháy (số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001) |
Toàn bộ văn bản |
Điều 65 Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật này. |
|
|
||
Nghị định 78/2011/NĐ-CP ngày 01/09/2011 quy định việc phối hợp giữa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng trong tổ chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng |
|
|
|||||
2 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy (số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013) |
Toàn bộ văn bản |
Điều 9a
|
|
|
||
3 |
Luật Lâm nghiệp (số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017) |
Điều 9, Điều 39, Điều 41, Điều 43, Điều 51, Điều 74, Điều 94, Điều 96, Điều 101, Điều 102, Điều 103, Điều 104, Điều 105 |
Khoản 7 Điều 39 |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019 |
|
|
4 |
Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020) |
- Khoản 10 Điều 12 - Khoản 3 Điều 51 - Điều 54 - Điều 56 - Điều 61 - Điều 79 - Khoản 7 Điều 80 - Điều 82 - Điều 83a - Điều 91 - Điều 92 - Điều 93 - Điều 98 - Điều 111 |
Khoản 5 Điều 123 quy định: “Chính phủ quy định chi tiết về quản lý chất lượng, nghiệm thu, giải quyết sự cố công trình xây dựng và công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp”. |
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng (Điều 23, Điều 25) |
Hiệu lực thi hành từ ngày 26/01/2021 |
|
|
|
|
|
Khoản 6 Điều 61 quy định: “Chính phủ quy định chi tiết về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng”. Khoản 6 Điều 78 quy định: “Chính phủ quy định chi tiết các bước thiết kế xây dựng, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh thiết kế xây dựng”. Khoản 5 Điều 102 quy định: “Chính phủ quy định chi tiết về việc cấp giấy phép xây dựng”. |
Nghị định quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
Đã trình Chính phủ tại Tờ trình số 47/TTr-BXD ngày 30/11/2020 |
|
|
5 |
Luật Kiến trúc (số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019) |
Khoản 3 Điều 12 |
|
|
|
|
|
6 |
Luật Nhà ở (số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014) |
- Khoản 11, khoản 12 Điều 6 - Điều 11 - Điều 14 - Điều 78 - Điều 105 |
|
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
Hiệu lực thi hành từ ngày 10/12/2015 |
|
|
7 |
Nghị định 78/2011/NĐ-CP ngày 01/09/2011 quy định việc phối hợp giữa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng trong tổ chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
8 |
Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa |
Điều 1 Điều 17 |
|
|
|
|
|
9 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
10 |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Chương IV |
|
|
|
|
|
11 |
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy giao Bộ Tài chính quy định |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 9 Điều 15 |
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 |
|
|
12 |
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
- Điều 12 - Điều 33 - Điều 35 - Điều 80 - Điều 82 |
|
|
|
|
|
13 |
Thông tư liên tịch số 04/2009/TTLT-BXD-BCA ngày 10/4/2009 hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
14 |
Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 ban hành QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
15 |
Thông tư số 227/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
16 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
17 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
18 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
19 |
Thông tư số 35/2010/TT-BCA ngày 11-10-2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm |
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
|
20 |
Thông tư số 04/2014/TT-BCA ngày 21/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BCA ngày 11-10-2010 quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
21 |
Thông tư 57/2015/TT-BCA ngày 26/10/2015 hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
22 |
Thông tư 148/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2015/TT-BCA ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
23 |
Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
24 |
Thông tư số 52/2020/TT-BCA ngày 16/5/2020 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm bơm nước chữa cháy |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
25 |
Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành ành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
26 |
Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy chữa cháy chuyên ngành |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
27 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
28 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
||
(*) Hệ dữ liệu này sẽ tiếp tục được cập nhật, bổ sung.