Danh sách cá nhân, tổ chức giám định Tư pháp tỉnh Bắc Ninh

04/05/2023 07:15 View Count: 436

PHỤ LỤC I. DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

(85 người, theo Quyết định công nhận số 171/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nơi công tác

Lĩnh vực

chuyên môn

Số năm kinh nghiệm chuyên môn

Số năm kinh nghiệm

giám định

Ghi chú

I

      Lĩnh vực xây dựng

1

Vũ Quốc Khiêm

05/4/1978

Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng – Sở Xây dựng Bắc Ninh

Xây dựng

20

09

2

Hà Thanh Sơn

16/8/1975

Nt

Xây dựng

22

16

3

Đỗ Viết Quế

02/6/1981

Nt

Xây dựng

16

08

4

Nguyễn Đức Trương

17/11/1982

Nt

Xây dựng

15

10

5

Trẩn Đình Thọ

07/10/1977

Nt

Xây dựng

21

06

6

Nguyễn Huy Công

26/10/1982

Nt

Xây dựng

16

09

7

Nguyễn Thăng Tấn

25/9/1977

Nt

Xây dựng

21

09

8

Hoàng Thanh Hoài

23/5/1978

Nt

Xây dựng

20

09

9

Trần Việt Tuấn

08/7/1982

Nt

Xây dựng

15

09

10

Lê Đăng Cường

10/6/1978

Nt

Xây dựng

20

06

11

Nguyễn Mạnh Hà

30/4/1979

Nt

Xây dựng

19

07

12

Đào Đức Nguyên

27/7/1985

Nt

Xây dựng

13

07

13

Nguyễn Huy Lượng

02/8/1982

Nt

Xây dựng

16

06

14

Nguyễn Đăng Dũng

17/9/1987

Nt

Xây dựng

11

05

15

Nguyễn Thị Kê

02/9/1983

Nt

Xây dựng

15

06

16

Vũ Anh Dũng

07/6/1983

Nt

Xây dựng

14

06

17

Vũ Quốc Chức

22/10/1989

Nt

Xây dựng

09

05

18

Nguyễn Văn Thành

06/5/1988

Nt

Xây dựng

10

05

19

Nguyễn Văn Hiếu

29/10/1986

Nt

Xây dựng

10

06

20

Trần Mạnh Lăng

22/12/1983

Nt

Xây dựng

15

05

21

Nguyễn Văn Long

1988

Nt

Xây dựng

09

03

22

Âu Dương Huy

1980

Nt

Xây dựng

18

03

23

Trịnh Văn Thừa

04/12/1977

Nt

Xây dựng

21

02

24

Quách Kim Khánh

09/6/1979

Nt

Xây dựng

20

02

25

Cung Hải Lâm

06/9/1992

Nt

Xây dựng

06

01

II

     Lĩnh vực Tài chính

26

Ngô Văn Thoảng

20/11/1965

 Trưởng phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, Sở Tài chính

Quản lý tài chính trong lĩnh vực TC-HCSN

33

06

27

Hoàng Công Nam

27/5/1972

Chánh Thanh tra Sở, Sở Tài chính

Quản lý tài chính trong lĩnh vực Thanh tra

10

03

28

Đỗ Văn Tiến

04/12/1978

Trưởng phòng QL công sản&TCDN, Sở Tài chính

Quản lý tài chính trong lĩnh vực QL công sản&TCDN

21

04

29

Nguyễn Ngọc Trung

23/3/1977

Trưởng phòng Tài chính đầu tư, Sở Tài chính

Quản lý tài chính trong lĩnh vực Tài chính đầu tư

22

02

30

Vũ Đình Thăng

19/6/1986

Trưởng phòng Quản lý ngân sách, Sở Tài chính

Quản lý tài chính trong lĩnh vực Ngân sách

13

01

31

Hoàng Văn Hùng

09/6/1974

Phó Trưởng phòng

Quản lý giá, Sở Tài chính

Quản lý tài chính trong lĩnh vực Giá

25

01

III

Lĩnh vực Thuế

32

Hồ Thị Ngọc Bích

10/02/1971

Cục Thuế tỉnh

Thuế

28

11

IV

     Lĩnh vực khoa học, công nghệ

33

Lê Quang Hải

1975

Sở Khoa học và Công nghệ

Khoa học và

Công nghệ

24

19

34

Nguyễn Xuân Nghiêm

1979

Nt

Khoa học và

Công nghệ

17

12

V

   Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

35

Nguyễn Đức Trọng

17/11/1967

Sở Văn hóa Thể thao

và Du lịch

Văn hóa

20

15

36

Nguyễn Văn Đáp

1975

Nt

Văn hóa

16

6

VI

   Lĩnh vực tài nguyên và môi trường

37

Nguyễn Hạnh Huyền

12/02/1977

Sở Tài nguyên và

Môi trường

Thanh tra

20

Chưa thực hiện GĐTP

38

Đỗ Đình Tiệp

15/02/1978

Nt.

Xác định giá đất

20

Nt.

39

Nguyễn Văn Sơn

25/6/1981

Nt.

Nước- Khoáng sản, KTTV&BĐKH

16

Nt.

40

Đỗ Việt Hòa

14/11/1982

Nt.

Đo đạc bản đồ và viễn thám

15

Nt.

41

Nguyễn Tiến Bình

01/5/1977

Nt.

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

22

Nt.

42

Nghiêm Đình Nghĩa

27/12/1981

Nt.

Quy hoạch-Kế hoạch

16

Nt.

VII

   Lĩnh vực thông tin và truyền thông

43

Lê Nho Thái

19/10/1964

Sở Thông tin và

Truyền thông

Viễn thông, CNTT

10

03

44

Vũ Quang Thạch

02/11/1982

Nt.

Bưu chính, viễn thông

16

03

45

Lê Huy Giảng

16/9/1979

Nt.

Báo chí, xuất bản

16

-

VIII

   Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư

46

Vũ Bá Anh Linh

14/10/1988

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Kế hoạch và đầu tư

11

01

47

Đinh Văn Hùng

20/9/1982

Nt.

Kế hoạch và đầu tư

11

01

48

Hoàng Tiến Đức

1/6/1981

Nt.

Kế hoạch và đầu tư

11

02

49

Phạm Văn Tuấn Anh

31/8/1981

Nt.

Kế hoạch và đầu tư

11

02

IX

    Lĩnh vực nông nghiệp

50

Hoàng Xuân Sơn

25/2/1983

Thanh tra Sở, Sở NNPTNT

Trồng trọt

16

04

51

Đào Tiến Khuynh

09/7/1976

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở NNPTNT

Chăn nuôi – Thú y

23

04

52

Nguyễn Thành Trung

24/12/1979

Nt.

Nuôi trồng thủy sản

19

04

53

Nguyễn Văn Tự

10/11/1984

Nt.

Chăn nuôi – Thú y

12

02

54

Phạm Xuân Khải

03/8/1967

Chi cục Thủy lợi, Sở NNPTNT

Thủy lợi

17

02

55

Nguyễn Thị Phương Hường

12/8/1985

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NNPTNT

Bảo vệ thực vật

9

01

56

Nguyễn Ngọc Cóong

18/6/1986

Nt.

Nt.

8

01

57

Đỗ Văn Điển

22/10/1989

Chi cục Kiểm Lâm, Sở NNPTNT

Quản lý tài nguyên Rừng

10

01

X

   Lĩnh vực giao thông vận tải

58

Trần Mạnh Cường

05/3/1987

Sở Giao thông và Vận tải

Quản lý

Chất lượng công trình giao thông

09

04

59

Dương Đình Hải

08/8/1977

Nt.

An toàn giao thông

09

04

60

Nguyễn Bá Công

03/8/1981

Nt.

Thanh tra giao thông

15

04

61

Trần Đức Dũng

07/5/1990

Nt.

Quản lý

Chất lượng công trình giao thông

09

04

62

Nguyễn Văn Thăng

15/8/1966

Nt.

Quản lý

Vận tải Phương tiện và người lái

24

04

63

Phạm Thanh Phương

11/7/1964

Trung tâm

Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh

Kiểm định phương tiện GTVT

26

04

64

Nguyễn Thành Sơn

08/8/1965

Nt.

Nt.

18

04

65

Nguyễn Quốc Đại

18/12/1976

Nt.

Nt.

15

04

66

Ngô Quang Tuân

03/02/1980

Nt.

Nt.

17

04

67

Trần Văn Trường

26/11/1982

Nt.

Nt.

15

04

68

Chu Quang Đạt

03/11/1986

Nt.

Nt.

11

04

69

Vũ Tiến Thư

17/8/1984

Nt.

Nt.

12

04

70

Quách Trọng Thực

02/5/1982

Nt.

Nt.

13

04

71

Nguyễn Văn Trung

30/12/1982

Nt.

Nt.

13

04

72

Nguyễn Đăng Cường

25/5/1985

Nt.

Nt.

11

04

XI

   Lĩnh vực ngân hàng

73

Trương Thị Mai Loan

1981

Ngân hàng Nhà nước

Chi nhánh tỉnh

Bắc Ninh

Ngân hàng

17

04

74

Nguyễn Văn Sỹ

1984

Nt

Nt

11

04

XII

   Lĩnh vực công thương

75

Đào Văn Tiến

1981

Sở Công thương

Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp

13

02

76

Nguyễn Văn Thọ

1983

Nt.

Năng lượng

12

02

77

Hồ Bắc Hải

1980

Nt.

Năng lượng

15

02

78

Nguyễn Thị Thu Giang

1982

Nt.

Thương mại, Cạnh tranh và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

14

02

XIII

    Lĩnh vực pháp y

79

Khúc Đình Minh

14/05/1965

Trung tâm Pháp y

tỉnh Bắc Ninh

Thạc sĩ -Bác sĩ

22

5

80

Nguyễn Chí Nghiệp

02/04/1979

Nt

Bác sĩ đa khoa

21

3

81

Hoàng Dương

07/01/1963

Bệnh viện đa khoa

tỉnh Bắc Ninh

Bác sĩ CKII

34

25

82

Nguyễn Đình Tá

17/09/1981

Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh

Bác sĩ CKI

17

5

83

Nguyễn Hoài Nam

28/12/1974

Trung tâm y tế

huyện Yên Phong

Bác sĩ CKII

24

5

84

Nguyễn Thị Kim Ly

27/09/1980

Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh

Bác sĩ CKI

14

5

85

Nguyễn Thị Dinh

17/09/1980

Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh

Bác sĩ CKI

16

5

 

UBND TỈNH BẮC NINH

SỞ TƯ PHÁP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC II. DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH THEO VỤ VIỆC (02 tổ chức)

 
 

 

Tên tổ chức

Ngày, tháng năm

thành lập

Địa chỉ

tổ chức

Lĩnh vực

chuyên môn

Kinh nghiệm

hoạt động chuyên môn

Kinh nghiệm hoạt động giám định

Ghi chú

Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.

Quyết định số 79/2002/QĐ-UB ngày 15/7/2002; số 1429/QĐ-UB ngày 10/10/2008;  số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016;

Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 22/01/2021  của UBND tỉnh.

Số 106, đường Huyền Quang, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

- Kiểm định, đánh giá chất lượng phục vụ công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn;

- Thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.

21

20

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.

Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 03/4/2007 của UBND tỉnh Bắc Ninh

Khu 7, phường Thị Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

17

05

 

UBND TỈNH BẮC NINH

SỞ TƯ PHÁP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC III. DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP (52 người)

 
 

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Tình trạng

Lĩnh vực

chuyên môn

Ngày, tháng, năm bổ nhiệm GĐV

Ghi chú

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

I

PHÒNG KỸ THUẬT HÌNH SỰ CÔNG AN TỈNH BẮC NINH (16 người)

1

Đoàn Văn Mai

17/02/1972

X

Kỹ thuật hình sự

10/6/2008

2

Nguyễn Yên Sơn

08/5/1977

X

Kỹ thuật hình sự

13/5/2010

3

Hoàng Thanh Minh

19/01/1978

X

Pháp y

2010

GĐV dấu vết cơ học

27/11/2020

4

Vương Văn Thanh

1967

X

Kỹ thuật hình sự

26/8/1993

(Văn bản xác nhận số 277/C09-P1 ngày 08/02/2023 của Viện Khoa học Hình sự,

Bộ Công an)

Mới chuyển lại về Phòng Kỹ thuật Hình sự tháng 9/2022

5

Trịnh Văn Phú

13/8/1983

X

Kỹ thuật hình sự

06/5/2015

6

Nguyễn Văn Chương

19/8/1987

X

Pháp y

2015

GĐV sinh học

27/11/2020

7

Đỗ Trọng Tuệ

26/4/1990

X

Pháp y

26/01/2018

GĐV sinh học

27/11/2020

8

Đào Minh Quyền

25/9/1988

X

Pháp y

19/02/2021

9

Trương Quang Vinh

26/12/1981

X

Kỹ thuật hình sự

05/9/2014

10

Nguyễn Thị Tuyết

25/11/1985

X

Kỹ thuật hình sự

05/9/2014

11

Trương Vũ Thu Hằng

13/5/1987

X

Hóa học

(giám định ma túy)

26/01/2018

12

Nguyễn Công Thứ

12/5/1991

X

GĐV dấu vết đường vân

27/11/2020

13

Nguyễn Văn Tiến

20/7/1984

X

Kỹ thuật hình sự

29/10/2012

14

Nguyễn Quang Duy

27/8/1985

X

Cháy nổ và sự cố kỹ thuật

26/01/2018

15

Nguyễn Trọng Tân

13/7/1987

X

Giám định tài liệu

26/01/2018

16

Nguyễn Như Linh

1991

X

Kỹ thuật số điện tử

25/05/2022

II

TRUNG TÂM PHÁP Y, THUỘC SỞ Y TẾ (07 người)

17

Khúc Đình Minh

14/05/1965

 X

Thạc sĩ -Bác sĩ

2018

18

Nguyễn Chí Nghiệp

02/4/1979

X

Bác sĩ đa khoa

06/01/2022

19

Hoàng Dương

07/01/1963

X

Bác sĩ CKII

1997

20

Nguyễn Đình Tá

17/09/1981

X

Bác sĩ CKI

2018

21

Nguyễn Hoài Nam

28/12/1974

X

Bác sĩ CKII

2018

22

Nguyễn Thị Kim Ly

27/09/1980

X

Bác sĩ CKI

2018

23

Nguyễn Thị Dinh

17/09/1980

X

Bác sĩ CKI

2018

III

THUỘC SỞ, NGÀNH KHÁC

CỤC THUẾ (24 người)

24

Nguyễn Ngọc Hà

12/09/1974

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

25

Trịnh Thị Vân Anh

30/08/1969

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

26

Ngô Đức Thành

17/03/1971

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

27

Ngô Thị Quyên

14/02/1974

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

28

Nguyễn Hữu Trường

05/09/1972

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

29

Lưu Thị Thủy

25/11/1973

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

30

Trần Văn Dưỡng

19/05/1974

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

31

Nguyễn Quang Cường

04/09/1966

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

32

Nguyễn Thế Giang

18/10/1972

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

33

Trần Thị Xuân Xinh

11/11/1975

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

34

Ngô Đông Vui

02/12/1973

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

35

Ngô Sơn Bắc

20/04/1982

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

36

Đỗ Đình Tập

23/11/1982

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

37

Nguyễn Thị Tuyết

16/10/1972

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

38

Lưu Thị Hương Giang

25/07/1983

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

39

Nguyễn Công Minh

20/11/1988

X

Thuế

2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019

40

Lưu Thị Thùy Dương

15/05/1986

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

41

Cao Quang Khôi

30/07/1985

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

42

Trần Thị Ngọc Chi

28/05/1985

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

43

Nguyễn Văn Luận

27/11/1974

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

44

Nguyễn Thị Phương Bắc

29/07/1980

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

45

Nguyễn Ngọc Thái

02/10/1983

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

46

Nguyễn Thị Hồng Hệ

21/05/1975

X

Thuế

1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021

47

Nguyễn Thị Lan Hương

03/8/1976

X

Thuế

2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022

Mới bổ nhiệm 2022

48

Ngô Thị Hoà

27/11/1982

X

Thuế

2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH BẮC NINH (04 người)

49

Lương Mạnh Hải

1964

X

Ngân hàng

2016

50

Văn Tiến Hùng

1975

X

Ngân hàng

2016

51

Trương Thị Mai Loan

1981

X

Ngân hàng

2016

52

Lê Thị Thu Minh

1983

X

Ngân hàng

2016

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

SỞ TƯ PHÁP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC IV. DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH CÔNG LẬP (02 tổ chức)

 
 

 

Tên tổ chức

Đơn vị chủ quản

Tình trạng

 
 

Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an tỉnh Bắc Ninh.

Công an tỉnh Bắc Ninh

 

Trung tâm Pháp y tỉnh Bắc Ninh

Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh

Thành lập theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh