Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương liên quan đến bảo vệ môi trường
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TRUNG ƯƠNG
CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên văn bản/văn bản được quy định chi tiết |
Nội dung liên quan đến bảo vệ môi trường |
Nội dung giao quy định chi tiết |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Luật Bảo vệ môi trường (BVMT) Số 55/2014/QH13 |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 3 Điều 9, Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường Khoản 3 Điều 11, Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường Khoản 2 Điều 13, Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược Khoản 2 Điều 18, Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường Khoản 2 Điều 20, Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường Khoản 2 Điều 27, Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án trước khi đưa dự án vào vận hành Khoản 3 Điều 29, Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường |
Nghị định 18/2015/NĐ-CP về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 sửa đổi, bổ sung các nghị định hướng dẫn thi hành Luật BVMT |
|
|
|
Khoản 5 Điều 61, Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất Khoản 5 Điều 64, Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí Khoản 3 Điều 68, Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Khoản 7 Điều 70, Bảo vệ môi trường làng nghề Khoản 3 Điều 75, Quy định cụ thể đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng Khoản 5 Điều 104, Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng Khoản 2 Điều 151, Ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường Khoản 3 Điều 167, Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường |
Nghị định 19/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật BVMT |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 76, Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (Thực hiện ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu) Khoản 3 Điều 85, Quy định chi tiết về quản lý chất thải |
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải y tế |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 126, Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường |
Nghị định 127/2014/NĐ-CP về dịch vụ quan trắc môi trường |
|
|
|
|
Khoản 7 Điều 165, Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường |
Nghị định 03/2015/NĐ-CP về xác định thiệt hại về môi trường |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 48, Quy định lộ trình, phương thức tham gia hoạt động giảm nhẹ khí nhà kính toàn cầu |
|
Chưa quy định do tích hợp vào các quy định về biến đổi khí hậu |
|
|
|
Chương XIII Thông tin môi trường |
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
Nghị định 155/2016/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 76, Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu (danh mục phế liệu được phép nhập khẩu) |
Quyết định 73/2014/QĐ-TTg về danh mục phế liệu nhập khẩu |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 149, Quỹ bảo vệ môi trường |
Quyết định 78/2014/QĐ-TTg về tổ chức Quỹ BVMT |
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 87, Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
Quyết định 16/2015/QĐ-TTg về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ |
|
|
|
|
Khoản 1c Điều 32, Quy định xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
Đã được thay thế bằng Thông tư 25/2019/TT-BTNMT |
|
|
|
Khoản 4 Điều 65, Bảo vệ môi trường khu kinh tế Khoản 4 Điều 66, Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao |
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 67, Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung Khoản 4 Điều 101, Quy định về quan trắc môi trường nước thải tự động Khoản 2 Điều 121, Ban hành danh mục và hướng dẫn thực hiện quan trắc chất phát thải đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ảnh hưởng đến môi trường Khoản 1 Điều 125, Chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra hoạt động quan trắc môi trường trên phạm vi cả nước; tổ chức thực hiện chương trình quan trắc môi trường quốc gia
|
Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 90, Quy định danh mục chất thải nguy hại và cấp phép xử lý chất thải nguy hại.
|
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 16/2009/TT-BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT; |
|
|
|
|
Thông tư 39/2010/TT-BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. 2. QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung. 3. QCVN 28:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế. 4. QCVN 29:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 42/2010/TT-BTNMT Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. QCVN: 34:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ. 2. QCVN: 35:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển. 3. QCVN: 36:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển) |
|
|
|
|
Thông tư số 43/2010/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu, mã số QCVN 31:2010/BTNMT; 2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu, mã số QCVN 32:2010/BTNMT; 3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu, mã số QCVN 33:2010/BTNMT) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư số 44/2011/TT-BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 41: 2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng) |
|
|
|
|
Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp) |
|
|
|
|
|
Thông tư số 13/2012/TT-BTNMT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất; |
|
|
|
|
|
Thông tư 27/2012/TT-BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. QCVN 02:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế. 2. QCVN 30:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 32/2013/TT-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; 2. QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước; 3. QCVN 51:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép; 4. QCVN 52:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép). |
|
|
|
|
Thông tư 43/2013/TT-BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 54:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 57/2013/TT-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. QCVN 55:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm; 2. QCVN 56:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.) |
|
|
|
|
Thông tư 11/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 01-MT : 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên) |
|
|
|
|
|
Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 12-MT : 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy) |
|
|
|
|
|
Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 13-MT : 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm.) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 64/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 03-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất) |
|
|
|
|
Thông tư 65/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt) |
|
|
|
|
|
Thông tư 66/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất) |
|
|
|
|
|
Thông tư 67/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 10-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 76/2015/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 60-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu) |
|
|
|
|
Thông tư 03/2016/TT-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN61-MT: 2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt) |
|
|
|
|
|
Thông tư 04/2016/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 62 - MT : 2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi) |
|
|
|
|
|
Thông tư số 31/2017/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 63:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn) |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 118, Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Khoản 3 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật môi trường nước và trầm tích lưu vực sông |
Thông tư 09/2018/TT-BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (1. QCVN 65:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; 2. QCVN 66:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; 3. QCVN 67:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
Khoản 1 Điểu 127, Hướng dẫn nghiệp vụ và hỗ trợ kỹ thuật quản lý số liệu quan trắc môi trường Khoản 2 Điều 132, Xây dựng, ban hành, hướng dẫn triển khai thực hiện bộ chỉ thị môi trường quốc gia Khoản 2 Điều 133, Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê môi trường, tổ chức thực hiện công tác thống kê môi trường quốc gia; hướng dẫn công tác thống kê môi trường; xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê môi trường quốc gia Khoản 3 Điều 137, Hướng dẫn công tác lập báo cáo hiện trạng môi trường |
Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 121, Ban hành danh mục và hướng dẫn thực hiện quan trắc chất phát thải đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ảnh hưởng đến môi trường |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
|
|
|
|
Khoản 7 Điều 134, Hướng dẫn việc xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 55, Ban hành, hướng dẫn việc đánh giá sức chịu tải của lưu vực sông, hạn ngạch xả nước thải vào sông liên tỉnh, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường các dòng sông, đoạn sông bị ô nhiễm |
Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 129: “Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thu thập, quản lý thông tin môi trường, xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường của Bộ, ngành, địa phương và tích hợp với cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia.” |
Thông tư số 22/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành công thương
|
|
|
|
|
Điểm c khoản 3 Điều 142: “Bộ trưởng Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xử lý các cơ sở công nghiệp gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc thẩm quyền quản lý, phát triển ngành công nghiệp môi trường và tổ chức triển khai thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường trong lĩnh vực quản lý”. |
Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về bảo vệ môi trường ngành công thương |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 147: “Việc xây dựng dự toán và quản lý sử dụng ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường được thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.” |
Thông tư số 23/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành công thương |
|
2 |
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 |
Việc thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật đã qua sử dụng |
Điều 75 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. |
Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 16/5/2016 hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. |
|
Bảo vệ môi trường trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (Điểm a khoản 2 Điều 7 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật)
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm ban hành quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật. |
Thông tư số 12/2018/TT- BNNPTNT ngày 05/10/2018 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật. |
|
||
3 |
Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004
|
Điểm b khoản 1 Điều 19 |
Điểm b khoản 1 Điều 19 Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004 quy định: 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có đủ các điều kiện sau đây: b) Có địa điểm sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phù hợp với quy hoạch của ngành Nông nghiệp, ngành Thuỷ sản và phải bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về thú y, pháp luật về thuỷ sản và pháp luật về bảo vệ môi trường; |
Thông tư 04/2010/TT |
|
4 |
Luật Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Xử lý chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
|
- QCVN 01: 14 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học (Mục 2.7. Xử lý chất thải và bảo vệ môi trường). - QCVN 01: 15 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học. (Mục 2.7. Yêu cầu về xử lý chất thải và bảo vệ môi trường) |
|
|
5 |
Luật Thủy lợi năm 2017
|
Bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi Điều 46; khoản 4 Điều 3; khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 20; Điều 25; điểm d khoản 1 Điều 44; khoản 7 Điều 53; khoản 5 Điều 55; Điều 58. |
Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (khoản 3 Điều 44).
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
|
6 |
Luật Thủy sản năm 2003
|
Bảo vệ môi trường nước đối với cơ sở nuôi cá tra trong ao (Điều 24 Luật Thủy sản năm 2003) |
Khoản 2 Điều 24. Điều kiện nuôi trồng thuỷ sản “1. Cơ sở nuôi trồng thuỷ sản phải bảo đảm điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật về nuôi trồng thuỷ sản; tiêu chuẩn vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; 2. Bộ Thuỷ sản ban hành tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm nuôi trồng đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản...” |
Thông tư 22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. |
|
7 |
Luật Trồng trọt năm 2018 |
Bảo vệ môi trường trong canh tác (Điều 72 Luật Trồng trọt năm 2018) |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng, không gây ô nhiễm môi trường và lan truyền sinh vật gây hại.
|
Thông tư 19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 quy định việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng. |
|
Bảo vệ môi trường trong sử dụng phân bón
|
Khoản 2 Điều 82 Luật Trồng trọt: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân bón
|
Thông tư số 09/2019/TT |
|
||
8 |
Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Khoản 1 Điều 4; Khoản 4 Điều 8; Khoản 2 Điều 46; Khoản 4 Điều 47; Khoản 1, 2, 5 Điều 53; Khoản 1 Điều 54; Khoản 1, 3 Điều 55; Khoản 1, 4, Điều 57; Khoản 1 Điều 67; Khoản 3 Điều 77; Khoản 1 Điều 83 |
Khoản 6 Điều 57. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cụ thể về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, cấp, thu hồi đăng ký, biển số; quy định danh mục xe máy chuyên dùng phải kiểm định và tổ chức việc kiểm định… |
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
9 |
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
|
- Khoản 3 Điều 6, Điều 23; Khoản 1 Điều 25, 26, 27, 28, 29 và 30 về nội dung Đồ án quy hoạch đô thị - Các điều về Quy hoạch: Điều 39, Điều 40, Điều 49, Điều 52, Điều 68. |
Quy định về việc có nội dung đánh giá môi trường (ĐMC) |
Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
10 |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 |
Khoản 1, 4 Điều 4; điểm b khoản 1 Điều 8; khoản 1 Điều 10; khoản 9 và 10 Điều 12; điểm d khoản 1 Điều 14; Điều 26; khoản 3 Điều 51; khoản 2 Điều 54; khoản 2 Điều 55, khoản 4 và 5 Điều 57; khoản 2, 3 và 4 Điều 58; Điều 61; khoản 1 Điều 66; Điều 69; khoản 3 Điều 74; Điều 79; khoản 9 Điều 80; Điều 82; Điều 83; khoản 3 Điều 91; điểm b khoản 1 Điều 93; điểm a khoản 5 Điều 97; Điều 98; điểm e khoản 1 Điều 107; khoản 3 Điều 109; khoản 1 Điều 110; khoản 1 Điều 111, Điều 116; Điều 120; Điều 123; Điều 160 |
|
|
|
|
|
Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình Trong quá trình thi công xây dựng công trình, nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm: 1. Lập và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng bao gồm môi trường không khí, môi trường nước, chất thải rắn, tiếng ồn và yêu cầu khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. 2. Bồi thường thiệt hại do vi phạm về bảo vệ môi trường do mình gây ra. |
|
|
|
11 |
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 |
Điều 25; khoản 1 Điều 31; khoản 4 Điều 45 |
|
|
|
12 |
Luật Nhà ở năm 2014 |
Khoản 11 và 12 Điều 6; khoản 1 Điều 11; khoản 3 Điều 14; khoản 1; Điều 42; khoản 3 Điều 43; khoản 2 Điều 47; khoản 3 Điều 86; khoản 3 Điều 94. |
|
|
|
13 |
Luật Kiến trúc năm 2019 |
Khoản 2 Điều 4; điểm c khoản 1 Điều 6; khoản 4 Điều 10; Điều 11, khoản 3 Điều 12, khoản 1 Điều 17. |
|
|
|
14 |
Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị |
Điểm c khoản 2 Điều 10; Phụ lục 1, 2, 3 |
|
|
|
15 |
Pháp lệnh số 10/2014/UBTVQH13 pháp lệnh cảnh sát môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
16 |
Luật Di sản văn hóa |
Khoản 1 Điều 36
|
|
|
|
17 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa |
Khoản 13 Điều 1 |
|
|
|
18 |
Luật Quảng cáo |
Khoản 3 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 33; khoản 2 Điều 36 |
|
|
|
19 |
Luật Du lịch |
điểm d khoản 4 Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm đ khoản 2 Điều 7; Điều 8; khoản 3 Điều 9; khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 19; khoản 2, 4 Điều 20; khoản 7 Điều 21; điểm c khoản 1 Điều 23; điểm d khoản 2 Điều 25; điểm d khoản 1 Điều 26; điểm d khoản 1 Điều 29; khoản 2 Điều 45; điểm b khoản 1 Điều 49 |
|
|
|
20 |
Luật Dầu khí (sửa đổi bổ sung 2008) |
Điều 11; Điều 15; Điều 30; Điều 38 |
Điều 15 Khoản 2 và khoản 3 Điều 38
|
Nghị định số 33/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ ban hành hợp đồng mẫu Hợp đồng Chia sản phẩm dầu khí
|
|
|
|
|
|
Nghị định số 95/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Dầu khí |
|
|
|
|
|
Quyết định số 84/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
Quyết định số 49/2017/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu khí |
|
21 |
Luật Khoáng sản số: 60/2010/QH12 |
Khoản 1, khoản 4 Điều 4; Điểm c khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều 12; Điểm c khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 13; Điểm d khoản 2 Điều 23; Điều 30; Điểm c khoản 1 Điều 39; Điểm d khoản 1 Điều 47; Điểm b khoản 2 Điều 53; Điểm d khoản 2 Điều 55; Khoản 3 Điều 58; Điểm đ khoản 1 Điều 59; Điểm b, c khoản 2 Điều 62; Điểm d khoản 1 Điều 70; Khoản 2 Điều 72; Điểm g khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 81 |
Khoản 3 Điều 61: “3. Bộ Công Thương quy định nội dung thiết kế mỏ.” |
|
|
22 |
Nghị định 19/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật BVMT (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
Toàn bộ văn bản |
Điều 10 Khoản 1 Ban hành hướng dẫn về xác nhận hoàn thành phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT hướng dẫn hoạt động cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
Điều 14a Khoản 5; 14b Khoản 1 Hướng dẫn quy định kỹ thuật quan trắc |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
|
|||
Điều 14b Khoản 1 hướng dẫn cảnh báo khu vực ô nhiễm, xử lý hóa chất tồn lưu Điều 44 Khoản 4 ban hành tiêu chí xác định và công bố danh mục sản phẩm được gắn Nhãn xanh Việt Nam |
Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
|
|||
Điều 20 Khoản 1, Khoản 4 Ban hành quy định bảo vệ môi trường làng nghề; |
Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|||
Điều 49 Khoản 2 quy định về giải thưởng môi trường |
Thông tư 62/2015/TT-BTNMT quy định về giải thưởng môi trường Việt Nam |
|
|||
23 |
Nghị định 18/2015/NĐ-CP về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
Toàn bộ văn bản |
Điều 12 Khoản 2a Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) Điều 12 Khoản 7 mẫu văn bản, tài liệu thẩm định ĐTM Điều 16 Khoản 4 b Quan trắc chất thải các công trình xử lý chất thải Điều 17 Khoản 5a Hướng dẫn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình BVMT |
Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
|
24 |
Nghị định 38/2015/NĐ-CP quản lý chất thải và phế liệu (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
Toàn bộ văn bản |
Điều 8 Khoản 3; Điều 9 Khoản 11; Điều 10 Khoản 7; Điều 11 Khoản 5; Điều 13 Khoản 1 về quản lý chất thải nguy hại |
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT quy định về quản lý chất thải nguy hại |
|
|
|
|
Điều 19 Khoản 3 ban hành tiêu chí cụ thể; thẩm định, đánh giá, công bố công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt Điều 23 Khoản 3 hướng dẫn quy trình đóng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt sau khi kết thúc hoạt động Điều 37 Khoản 8 hướng dẫn, yêu cầu kỹ thuật về công trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải Điều 59 Khoản 3 hướng dẫn kỹ thuật đánh giá sự phù hợp và chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
|
|
|
|
Điều 39 Khoản 1đ, Khoản 9; Điều 47 Khoản 9, Điều 48; Điều 54a hướng dẫn kỹ thuật về quan trắc |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
|
|
|
|
Điều 61 Khoản 1 Xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Thông tư số 43/2010/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
|
|
|
|
Khoản 6, 7 Điều 49 quy định chi tiết việc phân loại, lưu giữ, quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên các cơ sở y tế và việc vận chuyển, xử lý chất thải y tế |
Thông tư liên tịch số 58/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải y tế |
|
25 |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các nghị định hướng dẫn thi hành Luật BVMT |
Toàn bộ văn bản |
Điều 5 Khoản 2 Báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
|
26 |
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 1, Điều 25 Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về về thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường quốc gia |
Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT về thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng |
|
27 |
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
Điểm đ khoản 2 Điều 5; Điểm a khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 17; Các điểm b, c khoản 1 và khoản 2 Điều 18; Khoản 1 Điều 19; Khoản 4 Điều 21; Khoản 2 Điều 25; Khoản 1 Điều 26; Khoản 1 Điều 29; Điểm c khoản 2 Điều 30; Điều 39; Khoản 4 Điều 42; Khoản 2 Điều 43; Khoản 3 Điều 44 |
Khoản 1 Điều 48: “Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp các bộ, ngành liên quan và các địa phương hướng dẫn thực hiện Nghị định này.” |
Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
|
28 |
Toàn bộ văn bản |
Khoản 2, Điều 9. Bộ Xây dựng hướng dẫn quy hoạch xây dựng các công trình xử lý chất thải rắn, tái sử dụng mặt bằng cơ sở xử lý chất thải rắn và các công trình phụ trợ sau khi chấm dứt hoạt động. |
|
|
|
Khoản 1, Điều 10. Quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng, liên tỉnh, liên đô thị, vùng kinh tế trọng điểm do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc uỷ quyền cho Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt. |
|
||||
Khoản 3, Điều 14. Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế ưu đãi và hỗ trợ về tài chính đối với việc xã hội hóa hoạt động đầu tư cho quản lý chất thải rắn. |
|
||||
Khoản 4, Điều 14. Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định, ban hành chính sách ưu đãi về đất đai cho hoạt động quản lý chất thải rắn. |
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT Về quản lý chất thải nguy hại
|
|
|||
Khoản 2 Điều 21. Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành danh mục các chất thải rắn nguy hại. |
|||||
Khoản 2 Điều 23. Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký chủ nguồn thải chất thải rắn nguy hại |
|||||
Khoản 4 Điều 25. Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định điều kiện năng lực và hướng dẫn việc cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
|||||
Khoản 4 Điều 34. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phục hồi, tái sử dụng diện tích, chuyển đổi mục đích sử dụng và quan trắc môi trường của các cơ sở xử lý chất thải rắn sau khi kết thúc hoạt động |
|
|
|||
29 |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Khoản 3, khoản 4 và khoản 8 Điều 1; Khoản 3 Điều 6; Điều 14; Điều 16; Khoản 1 Điều 18; Khoản 1 Điều 20 |
|
|
|
30 |
Nghị định số 95/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Dầu khí |
Điều 45; Điều 46; Điều 51; Điều 52 |
|
|
|
31 |
Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền |
Khoản 2 Điều 27; Khoản 2 Điều 28; Điểm d khoản 1 Điều 31 |
|
|
|
32 |
Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
Khoản 1 Điều 8; Điểm d khoản 2 Điều 11; Điểm c khoản 2 Điều 25; Điểm b khoản 1 Điều 36; Điều 39; Khoản 3 Điều 45; Điểm b khoản 1 Điều 49; Điểm b khoản 1 Điều 51; Điểm b khoản 1 Điều 52; Khoản 2 Điều 54; Điểm a khoản 2 Điều 55 |
Điểm b khoản 1 Điều 10: “Bộ Công Thương chủ trì lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng);” Khoản 2 Điều 36: “Bộ Công Thương hướng dẫn nội dung Báo cáo kinh tế kỹ thuật khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, khai thác tận thu của hộ kinh doanh.” |
|
|
33 |
Quyết định số 84/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế khai thác dầu khí |
Điều 28; Điều 29; Điều 52; Điều 53; Điều 54; Điều 55. |
|
|
|
34 |
Quyết định số 04/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về quản lý an toàn trong hoạt động dầu khí |
Khoản 2 Điều 3; Điểm đ khoản 2 Điều 4; Khoản 4 Điều 5; Khoản 1 Điều 13; |
|
|
|
35 |
Quyết định số 49/2017/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu khí |
Khoản 2 Điều 3; Điểm đ khoản 4 Điều 19; Điều 20; Điểm b khoản 2 Điều 22 |
|
|
|
36 |
Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg về danh mục phế liệu nhập khẩu |
Toàn bộ văn bản |
Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với các loại phế liệu thuộc Phụ lục Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
- Thông tư số 43/2010/TT-BTNMT - Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT - Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; - Thông tư số 01/2019/TT-BTNMT |
|
37 |
Quyết định 16/2015/QĐ-TTg về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ |
Toàn bộ văn bản |
Điều 5 Khoản 13 quản lý điểm thu hồi Điều 9 Khoản 1 ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện |
Thông tư số 34/2017/TT-BTNMT quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
|
38 |
Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị |
Khoản 7 Điều 15, khoản 6 Điều 16, khoản 6 Điều 17, khoản 7 Điều 19, khoản 6 Điều 20, khoản 7 Điều 22, khoản 8 Điều 23, khoản 5 Điều 24, khoản 5 Điều 25, khoản 8 Điều 26 khoản 7 Điều 27, khoản 7 Điều 28, khoản 4 Điều 29 và khoản 5 Điều 30 |
Quy định về đánh giá môi trường (ĐMC) trong thành phần nội dung đồ án quy hoạch đô thị |
Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 |
|
39 |
Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
Điểm g khoản 1 Điều 8, điểm g khoản 1 Điều 12, điểm e khoản 1 Điều 13 |
Quy định về nội dung đánh giá môi trường (ĐMC) trong đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện, quy hoạch chung xây dựng khu chức năng và quy hoạch phân khu xây dựng |
Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 quy định về nội dung hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù áp dụng cho tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài khi tham gia hoặc liên quan đến công tác lập quy hoạch xây dựng. |
|
40 |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng (được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 42/2017/NĐ-CP và Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
Điều 35 quản lý môi trường xây dựng |
|
|
|
41 |
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình |
Điểm h khoản 1 Điều 26 |
|
|
|
42 |
Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch (đã sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 124/2011/NĐ-CP) |
Khoản 4 Điều 5, khoản 6 Điều 10, khoản 11 Điều 16, khoản 8 Điều 24 |
|
|
|
43 |
Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 về quản lý không gian đô thị |
Điểm i khoản 3 Điều 12; Khoản 5 Điều 13; khoản 3 Điều 21 |
|
|
|
44 |
Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16/12/2019 của Chính phủ) |
- Điều 32, Điều 34, Điều 37, Điều 38, Điều 40 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP. - Điểm 2, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 95/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 29 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP. |
Khoản 4 Điều 37 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP: Bộ Xây dựng hướng dẫn việc sử dụng vật liệu xây dựng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường trong các công trình xây dựng. |
Thông tư số 13/2017/TT-BXD quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng |
|
45 |
Nghị định 23/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng |
Chương II, III, IV |
|
|
|
46 |
Thông tư 55/2014/TT-BNNPTNT của Bộ |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
47 |
Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản |
Chương 7 Phụ lục 1; Chương 20 Phụ lục 2; Mục 20.8 Chương 24 Phụ lục 3; Chương 26 Phụ lục 4; Mục 30.8 Chương 30 Phụ lục 4; Chương 19 Phụ lục 5; Chương 22 Phụ lục 6; Chương 18 Phụ lục 7; Chương 24 Phụ lục 8; Chương 18 Phụ lục 9; Chương 24 Phụ lục 10 |
|
|
|
48 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
49 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
50 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
51 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
52 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
53 |
Quyết định 22/2006/QĐ-BTNMT Về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
54 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
55 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
56 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
57 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
58 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
59 |
Thông tư số 22/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành công thương |
Quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành công thương |
|
|
|
60 |
Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về bảo vệ môi trường ngành công thương |
Quy định về bảo vệ môi trường ngành Công Thương trong việc lập, điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, đề án, dự án; trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; chế độ kiểm tra, báo cáo và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường ngành Công Thương. |
|
|
|
61 |
Thông tư số 23/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành công thương |
Quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành công thương |
|
|
|
62 |
Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
Việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
|
|
|
63 |
Quyết định 16/2008/QĐ-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
64 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
65 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
66 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
67 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
68 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
69 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
|
Thông tư 41/2010/TT-BTNMT Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
70 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
71 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
72 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
73 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
74 |
Thông tư 43/2011/TT-BTNMT Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
75 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
76 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
77 |
Thông tư 10/2012/TT-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
78 |
Thông tư 53/2012/TT-BGTVT Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
79 |
Thông tư 01/2013/TT-BTNMT Quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
80 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
81 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
82 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
83 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
84 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
85 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
86 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
87 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
88 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
89 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
90 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
91 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
92 |
Thông tư 37/2015/TT-BGTVT Quy định thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
93 |
Thông tư 132/2015/TT-BTC Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
94 |
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT Về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
95 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
96 |
Thông tư 62/2015/TT-BTNMT Quy định về giải thưởng Môi trường Việt Nam |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
97 |
Thông tư 02/2018/TT-BXD ngày 06/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng. |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
98 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
99 |
Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
100 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
101 |
Thông tư 19/2016/TT-BTNMT Về báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
102 |
Thông tư 30/2016/TT-BTNMT Về quản lý, cải tạo và phục hồi môi trường khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
103 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
104 |
Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
Khoản 3 Điều 10; Điều 16
|
|
|
|
105 |
Thông tư 02/2017/TT-BTC Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
106 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
107 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
108 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
109 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
110 |
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
111 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
|
112 |
Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
113 |
Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
114 |
Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
115 |
Thông tư số 41/2017/TT-BGTVT ngày 14/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
116 |
|
|
|
|
|
116 |
Thông tư số 46/2017/TT-BGTVT ngày 27/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng tàu biển |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
117 |
Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
118 |
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/05/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
119 |
Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
120 |
Thông tư số 46/2019/TT-BGTVT ngày 12/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
121 |
Thông tư số 05/2020/TT-BGTVT ngày 26/02/2020 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|